STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Hoàn thành CTTH | Học xong lớp 6 | Học xong lớp 7 | Học xong lớp 8 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
- Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. |
- Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. |
- Phong trào Đội. - HĐNGLL. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. |
- Phong trào Đội. - HĐNGLL. - GD Hướng nghiệp. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGLL. |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Năng lực: + Giỏi: 11 % + Khá: 39 % + Trung bình: 46 % + Yếu: 4 % - Phẩm chất: + Tốt: 80 % + Khá: 16 % + Trung bình: 4 % |
- Năng lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 37 % + Trung bình: 49 % + Yếu: 4 % - Phẩm chất: + Tốt: 80 % + Khá: 17 % + Trung bình: 3 % |
- Năng lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 36 % + Trung bình: 49 % + Yếu: 5 % - Phẩm chất: + Tốt: 80 % + Khá: 17 % + Trung bình: 3 % |
- Năng lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 35 % + Trung bình: 52 % + Yếu: 3 % - Phẩm chất: + Tốt: 80 % + Khá: 18 % + Trung bình: 2 % - Tốt nghiệp THCS: trên 97% |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 95% | 95% | 93% | 70% |
Hòa Lợi , ngày tháng 02 năm 2018 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1106 83.41% |
322 83.85% |
292 90.12% |
255 79.19% |
237 80.07% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
219 16.52% |
62 16.15% |
31 9.57% |
67 20.81% |
59 19.93% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0.08% |
1 0.31% |
|||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
569 42.91% |
167 43.49% |
125 38.58% |
137 42.55% |
140 47.30% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
23 1.73% |
2 0.52% |
2 0.62% |
10 3.11% |
9 3.04% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
29 2.19 % |
7 1.82% |
6 1.85% |
14 3.35% |
2 0.68% |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1274 96.07% |
375 97.65% |
316 97.53% |
298 92.55% |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
112 8.45% |
44 11.46% |
19 5.86% |
40 12.42% |
9 9.04% |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
52 3.93% |
9 2.34% |
8 2.47% |
24 7.45% |
2 9.04% |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
19/47 | 8/12 | 4/13 | 5/17 | 2/5 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
12 0.88% |
4 | 3 | 3 | 2 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 14 | 8 | |||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 296 | 296 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 285 | 285 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33 11.15% |
||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
112 37.84% |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
140 47.30% |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 648/678 | 188/196 | 163/164 | 142/169 | 144/152 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 21 | 9 | 8 | 2 | 2 |
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 16 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 16 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | - | |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 16 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 2 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 39 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 11.637,9 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4.627,49 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | 3.979,8 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1.576,16 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 794,8 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 130,56 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 780 | |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 615 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
01 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 06 | |
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | |
1.3 | Khối lớp 8 | 2 | |
1.4 | Khối lớp 9 | 2 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
2.1 | Khối lớp 6 | ||
2.2 | Khối lớp 7 | ||
2.3 | Khối lớp 8 | ||
2.4 | Khối lớp 9 | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 129 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 04 | |
2 | Cát xét | 8 | 8/34 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 6 | 6/34 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 34 | 34/34 |
5 | Thiết bị khác... | 40 | 40/34 |
6 | ….. |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |||
1 | Ti vi | 8 | 1 | ||
2 | Cát xét | 6 | |||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 34 | |||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 40 | |||
5 | Thiết bị khác... | ||||
.. | …………… | ||||
Nội dung | Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà bếp | ||||
XI | Nhà ăn | ||||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 139,2 | 0,1 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | 100% giảng dạy + quản lý | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 70 | 1 | 40 | 25 | 1 | 4 | 13 | 47 | 60 | ||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
12 | 18 | ||||||||||||
1 | Toán | 8 | 4 | 5 | |||||||||||
2 | Lý | 4 | 2 | 2 | |||||||||||
3 | Hóa | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
4 | Sinh | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
5 | Văn | 9 | 6 | 3 | |||||||||||
6 | Sử | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
7 | Địa | 3 | 1 | 2 | |||||||||||
8 | Tiếng Anh | 5 | 5 | ||||||||||||
9 | Công nghệ (Nữ công) | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Âm nhạc | 1 | 1 | ||||||||||||
11 | Mỹ thuật | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
12 | Thể dục | 5 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
13 | GDCD | 2 | 2 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
III | Nhân viên | 8 | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
9 | … |
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc
Ngày ban hành: 04/03/2024