STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1106 83.41% |
322 83.85% |
292 90.12% |
255 79.19% |
237 80.07% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
219 16.52% |
62 16.15% |
31 9.57% |
67 20.81% |
59 19.93% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0.08% |
1 0.31% |
|||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
569 42.91% |
167 43.49% |
125 38.58% |
137 42.55% |
140 47.30% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
23 1.73% |
2 0.52% |
2 0.62% |
10 3.11% |
9 3.04% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
29 2.19 % |
7 1.82% |
6 1.85% |
14 3.35% |
2 0.68% |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1274 96.07% |
375 97.65% |
316 97.53% |
298 92.55% |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
112 8.45% |
44 11.46% |
19 5.86% |
40 12.42% |
9 9.04% |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
52 3.93% |
9 2.34% |
8 2.47% |
24 7.45% |
2 9.04% |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
19/47 | 8/12 | 4/13 | 5/17 | 2/5 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
12 0.88% |
4 | 3 | 3 | 2 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 14 | 8 | |||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 296 | 296 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 285 | 285 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33 11.15% |
||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
112 37.84% |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
140 47.30% |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 648/678 | 188/196 | 163/164 | 142/169 | 144/152 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 21 | 9 | 8 | 2 | 2 |
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc
Ngày ban hành: 04/03/2024